Sản phẩm: ỐNG NHỰA XOẮN HDPE 90/72 – ký hiệu TFP
Xuất xứ: Việt Nam
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Hợp tác Thành Công
Công dụng: Bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông
Nguyên liệu: Nhựa HDPE (High Density Polyethylene)
Màu sắc sản phẩm ỐNG NHỰA XOẮN HDPE 90/72:
- Da cam, đen: dùng để bảo vệ cáp chôn ngầm
- Ghi xám: có bổ sung chất chống tia cực tím dùng bảo vệ cáp ngoài trời
- Ngoài ra còn có rất nhiều màu sắc khác nhau tùy vào yêu cầu của khách hàng
Đặc điểm chung của Ống nhựa xoắn HDPE 90/72 luồn dây điện
– Ống xoắn HDPE 90/72 có độ bền rất cao, chịu đựng được trong môi trường bao gồm chất lỏng cũng như dung dịch hay gặp phải trên đường dẫn, đất cấp thoát nước. Ống không hề xảy ra hiện tượng rò rỉ và cũng không hề bị tác động dưới những dung dịch như muối, kiềm hoặc axit,…
– Khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao, ống nhựa xoắn HDPE hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài trong nhiều điều kiện môi trường và không hề bị ảnh hưởng dưới tác động của tia cực tím.
– Ngay cả ở nhiệt độ cực thấp dưới –40°C ống HDPE vẫn sẽ giữ nguyên được khả năng chịu áp cũng như độ va đập tốt hơn hẳn so với những ống nhựa căn bản khác. Ống nhựa gân xoắn HDPE 90/72 cũng chịu lửa rất tốt. Khi bị tác động bởi ngọn lửa, ống nhựa xoắn HDPE gần như không bắt lửa, hàng hoá chỉ mềm đi và có chút ít biến dạng. Nhiệt độ sản phẩm của nhựa HDPE vẫn còn khả năng hoạt động lên tới 327°C
– Ống luồn dây HDPE 90/72 có những đặc tính có thể uốn dẻo rất lớn và có thể chịu biến dạng lớn dưới loại tải cao
Một số ảnh thực tế sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE 90/72
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE 90/72
Ống nhựa gân xoắn HDPE 90/72
Ống nhựa xoắn HDPE 90/72 luồn dây điện
Ống xoắn HDPE TFP 90/72
Ống nhựa xoắn HDPE TFP 90/72 Luồn dây điện Thành Công có gì nổi bật?
Việc dùng ống xoắn HDPE TFP 90/72 Luồn dây điện nhãn hiệu THÀNH CÔNG giúp giảm thiểu tối đa giá thành kéo luồn dây cáp viễn thông, cùng với sự tiện lợi và bảo đảm an toàn.
Ống nhựa xoắn HDPE TFP 90/72 Luồn dây điện THÀNH CÔNG được sản xuất từ vậy liệu nhựa PE nguyên sinh, cho tuổi thọ cao hơn kíp đôi những loại ống nhựa thường. Nhưng Quý Khách hoàn toàn có thể dễ dàng nhận diện được sản phẩm làm từ nhựa nguyên sinh, hay còn gọi là nhựa mới, với ống THÀNH CÔNG có màu đỏ tươi, rất sáng. Việc sử dụng chất liệu nhựa này khi thi công đúng kỹ thuật đảm bảo có tuổi thọ lên đến trên 70 năm, Ngược lại với các loại ống làm từ nhựa tái sinh – tái chế có màu nâu xám hoặc hơi tối có tuổi thọ tương đối 20-30 năm.
Độ dẻo dai Ống nhựa xoắn HDPE TFP 90/72:
Các thành quả thí nghiệm đã cho thấy ống HDPE TFP 90/72 Luồn dây điện Tiến Công có độ dẻo cấp thiết rất tốt so với những loại ống trên thị trường khác. Nguyên nhân vẫn là sử dụng nhựa nguyên sinh, bằng giác quan Quý khách có thể lấy 2 mẫu thay đổi 1 đoạn dài 1-2m và uốn thử bằng tay, với các ống HDPE TFP 90/72 Luồn dây điện làm bằng nhựa tái chế rất cứng và có khả năng bị nứt gãy khi đạt tới độ cong giới hạn. Ống xoắn HDPE TFP 90/72 Luồn dây điện thường cho khả năng uốn cong 1,5 lần so với ống thường.
Công nghệ Ống nhựa xoắn HDPE TFP 90/72:
Thương hiệu HDPE TFP 90/72 Luồn dây điện THÀNH CÔNG mới được đưa vào khu vực Việt Nam, kế thừa hết mọi cái các tinh hoa của thế hệ đi trước nên hàng hoá được thẩm mỹ có độ tinh tế cao, ưu điểm tốt vì có áp dụng các công nghệ tiên tiến nhất, các loại máy móc hiện đại nhất để cho ra những sản phẩm hữu ích, Phục vụ hoàn toàn những tiêu chuẩn quốc tế và được phép lưu hành tại lớn quốc gia, phổ rộng nhất là tại thị trường Trung Quốc
Giá cả sản phẩm Ống nhựa xoắn HDPE TFP 90/72:
Dẫu rằng tính giá thành sẽ cao so với những dòng ống HDPE TFP 90/72 Luồn dây điện khác, tuy nhiên giá hàng hoá lại không cao hơn nhiều so với các hàng hoá khác nhằm tạo tính cạnh tranh, và với phương châm đưa hàng hoá tốt nhất với giá thành hợp lý nhất, tạo giá trị nhiều nhất cho Người dùng của chúng tôi, chính vì vậy Khách hàng hoàn toàn an tâm mà không phải lo về giá so với chất lượng nhận được.
CÁCH CHỌN ỐNG NHỰA XOẮN HDPE 90/72 Thành Công
1. Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính bên ngoài của cáp điện
2. Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống nhiều hơn hoặc bằng 2 lần đường kính bên ngoài của cáp
3. Bán kính cong tối thiểu của ống BFP chọn theo giá trị tương ứng.
Ứng dụng ống xoắn HDPE vào: Dẫn cáp viễn thông, dẫn cáp điện ngần, cáp quang, hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải trong thị trường dân cư và các khu công nghiệp, hệ thống các cống dọc …
Tổng hợp GIÁ công bố một số loại ống nhựa xoắn HDPE luồn dây điện:
STT
|
Loại ống nhựa xoắn HDPE
|
Đường kính ngoài
(mm)
|
Đường kính trong
(mm)
|
Độ dày thành ống
(mét)
|
Đơn giá
(vnđ)
|
Chiều dài cuộn
|
1
|
Ống nhựa xoắn HDPE 32/25
|
32 ± 2,0 |
25 ± 2,0
|
1,5 ± 0,3
|
12.800
|
100 - 500
|
2
|
Ống nhựa xoắn HDPE 40/30 |
40 ± 2,0
|
30 ± 2,0
|
1,5 ± 0,3
|
14.900 |
100 - 500
|
3 |
Ống nhựa xoắn HDPE 50/40 |
50 ± 2,0 |
40 ± 2,0
|
1,5 ± 0,3
|
21.400 |
100 - 500
|
4 |
Ống nhựa xoắn HDPE 90/72 |
65 ± 2,5 |
50 ± 2,5
|
1,7 ± 0,3
|
29.300 |
50 - 200
|
5 |
Ống nhựa xoắn HDPE 85/65 |
85 ± 3,0 |
65 ± 3,0
|
2,0 ± 0,3
|
42.500 |
50 - 200
|
6
|
Ống nhựa xoắn HDPE 90/72
|
90 ± 3,0 |
72 ± 3,0
|
2,1 ± 0,3
|
47.800
|
50 - 100
|
7
|
Ống nhựa xoắn HDPE 105/80
|
105 ± 3,0 |
80 ± 3,0
|
2,1 ± 0,3
|
55.300
|
50 - 100
|
8
|
Ống nhựa xoắn HDPE 110/90
|
110 ± 3,5 |
90 ± 3,5
|
2,1 ± 0,3
|
63.600
|
50 - 100
|
9
|
Ống nhựa xoắn HDPE 130/100
|
130 ± 4,0 |
100 ± 4,0
|
2,2 ± 0,4 |
78.100
|
50 - 100
|
10
|
Ống nhựa xoắn HDPE 160/125
|
160 ± 4,0
|
125 ± 4,0
|
2,4 ± 0,4
|
121.400
|
50 - 100
|
11 |
Ống nhựa xoắn HDPE 195/150
|
195 ± 4,0 |
150 ± 4,0
|
2,8 ± 0,4
|
165.800 |
30 - 50
|
12 |
Ống nhựa xoắn HDPE 210/160 |
210 ± 4,0
|
160 ± 4,0
|
3,0 ± 0,5
|
185.000 |
30 - 50
|
13 |
Ống nhựa xoắn HDPE 230/175 |
230 ± 4,0
|
175 ± 4,0
|
3,5 ± 1,0
|
247.200 |
30 - 50
|
14 |
Ống nhựa xoắn HDPE 260/200 |
260 ± 4,0
|
200 ± 4,0
|
4,0 ± 1,5 |
295.500 |
30 - 50
|
15 |
Ống nhựa xoắn HDPE 320/250 |
320 ± 4,0
|
250 ± 4,0
|
4,0 ± 1,5
|
636.600 |
20 - 30 |